Mibefen NT 145

Mibefen NT 145

fenofibrate

Nhà sản xuất:

Hasan-Dermapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Fenofibrat (hạt nano).
Chỉ định/Công dụng
Hỗ trợ chế độ ăn kiêng và các biện pháp không dùng thuốc khác (tập thể dục, giảm cân), khi: tăng triglycerid máu nặng kèm/không kèm HDL cholesterol thấp; tăng lipid máu hỗn hợp CCĐ/không dung nạp statin; tăng lipid máu hỗn hợp ở bệnh nhân có nguy cơ bệnh tim mạch cao kết hợp với một statin, khi chưa kiểm soát đầy đủ triglycerid và HDL cholesterol.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Duy trì chế độ ăn kiêng trong thời gian dùng thuốc. Người lớn: 145 mg/lần/ngày.
Cách dùng
Uống nguyên viên. Không tự ý ngưng thuốc.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy gan. Bệnh túi mật. Suy thận nặng. Viêm tụy cấp/mạn tính, trừ viêm tụy cấp do tăng triglycerid huyết nghiêm trọng. Tiền sử phản ứng mẫn cảm với ánh sáng hoặc nhiễm độc ánh sáng trong thời gian điều trị với fibrat hoặc ketoprofen. Dị ứng với lạc hoặc dầu lạc, lecithin đậu nành hoặc chế phẩm liên quan.
Thận trọng
Các nguyên nhân thứ phát gây tăng lipid huyết. Tăng nồng độ transaminase gan. Viêm tụy. Tiêu cơ vân kèm/không kèm suy thận. Nên nghi ngờ ngộ độc cơ ở bệnh nhân có biểu hiện đau cơ lan tỏa, viêm cơ, chuột rút và yếu cơ và/hoặc tăng CPK (>5 x ULN). Bệnh nhân suy thận nhẹ-trung bình. Tăng creatinin huyết thanh có hồi phục. Không nên dùng ở bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose. Phụ nữ mang thai/cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: tăng transaminase; đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy hơi.
Tương tác
Làm tăng tác dụng thuốc chống đông đường uống. Cholestyramin, colestipol: giảm hấp thu fenofibrat. Cyclosporin: có báo cáo suy thận nặng có thể hồi phục. Thuốc ức chế HMG-CoA reductase (statin), fibrat khác: tăng nguy cơ ngộ độc cơ nghiêm trọng. Glitazon: có báo cáo giảm thuận nghịch có hồi phục HDL cholesterol. Thuốc chuyển hóa qua CYP2C19, CYP2A6, qua CYP2C9 với chỉ số điều trị hẹp.
Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn lipid máu
Phân loại ATC
C10AB05 - fenofibrate ; Belongs to the class of fibrates. Used in the treatment of hyperlipidemia.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Mibefen NT 145 Viên nén bao phim 145 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;3 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập